Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Thiều, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hạ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Gia Thiều, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hạ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm khắc Thiều, nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Mỹ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thiều, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị