Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Khả, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị