Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 08/08/1950, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thế Thanh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạp Lĩnh - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Hạp Lĩnh - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc Thanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị