Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cang, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 9/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cang, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cang, nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công Cang, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị hi sinh 11/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh