Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Quân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Quân, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Quân, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Quang Quân, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Quân, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Quân, nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An