Nguyên quán Thuần Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chất, nguyên quán Thuần Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chắt, nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trung - XuânTrường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Châu, nguyên quán Xuân Trung - XuânTrường - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chí, nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chiểu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chung, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh