Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1948, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liêm, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh