Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phong Dương, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phong Đường, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Phong Hòa, nguyên quán Lê Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1966, hi sinh 14/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong Sắc, nguyên quán Hà Nội, sinh 1902, hi sinh 25/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phong, nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Phong, nguyên quán Hoàng Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 28/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phong, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương