Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Phát, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Phi, nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Phúc, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hòa - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Tạ Minh Phước, nguyên quán Minh Hòa - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 14/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Phương, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Long Quang, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An