Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhơn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 02/08/1947, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Nhơn, nguyên quán Đồng Nai hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhơn, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 26/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhơn, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Nhơn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nhơn, nguyên quán Long An, sinh 1954, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhơn, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị