Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nam Thắng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THẮNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An