Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/6/, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tràng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/6/, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội