Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thuật, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thuật, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuật, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Thúc, nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thủy - Nam Định hi sinh 16/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Thức, nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 12 - Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Thực, nguyên quán Đội 12 - Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thực, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Thước, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Dương - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thước, nguyên quán Kim Dương - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên
Liệt sĩ Vũ Văn Thường, nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên, sinh 1952, hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước