Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyết, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quyết, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyết, nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quyết, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Hữu Quyết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương