Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Công Tăng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Quang Tăng, nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Tăng (chí), nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1920, hi sinh 9/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Bình, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Dũng, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Tiến Hoàn, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị