Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 21/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lập, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thành Lập, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán Yên Lưu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Võ Ngọc Lập, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Lập, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị