Nguyên quán Tiến Dân - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Vu Vượng, nguyên quán Tiến Dân - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương. Đức Vượng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hải Quốc Vượng, nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Khắc Vượng, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qùynh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Vượng, nguyên quán Qùynh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vượng, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đức Vượng, nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An