Nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Duy Thịnh, nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Duy Dần, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phụ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ LÝ Duy Long, nguyên quán Đại Phụ - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lý Duy Thành, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Duy Trọng, nguyên quán Lương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 12/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Duy Lượng, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị