Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Hồng Lương, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Hồng Phương, nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Hùng Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 28/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Minh Giãn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị