Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Như Vân, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Thanh Vân, nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngoc Vân, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Hải Vân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán C.Sơ. Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Vân, nguyên quán C.Sơ. Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 8/4/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị