Nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Tầm, nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tần, nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tản, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tành, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị