Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 26/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 79 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Số 79 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá 22 K73 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Đông Xá 22 K73 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thắng, nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thắng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh