Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Đức Thu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đao Đức Tiệp, nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Toán, nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Trở, nguyên quán Lệ Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đức Vinh, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hiệu - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Duy Đức, nguyên quán Hà Hiệu - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị