Nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Phu Mùi, nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Trọng Phu, nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Phu, nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phu, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đ Phu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sư Trách Phu, nguyên quán Hải lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh