Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuyết, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn TÝ, nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỵ, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn ứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ương, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn út, nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh