Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Phong, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Huy Phong, nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Khắc Phong, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phong Vân, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Thanh Phong, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh