Nguyên quán Kim Tiến - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Cảnh Phong, nguyên quán Kim Tiến - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Phong, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cẩm Thanh - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Phong, nguyên quán Cẩm Thanh - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Phú Phong, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam