Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Chính, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quắc Chính, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Đồng tâm - Lạc Thủy - Hà Tây hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông ngạnh - Tân lập - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Đông ngạnh - Tân lập - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh