Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Va, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Vạn, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vang, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Vi, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Vị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 27 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Viện, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị