Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tùng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Tương, nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán SN 35 - Ninh Hòa - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tưởng, nguyên quán SN 35 - Ninh Hòa - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tưởng, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tuỵ, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyển, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyện, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tý, nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị