Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hạnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị