Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Duy Chiến, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Chung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Hiến - Kiến Bào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Duy Điềng, nguyên quán Công Hiến - Kiến Bào - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Duy Dưa, nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Duy Học, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Nội - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Duy Hưng, nguyên quán Tiên Nội - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Duy Hùng, nguyên quán Nội Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị