Nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - An Nhị - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Duy Tân - An Nhị - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Long, nguyên quán Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Ngụ, nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhẽ, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tâm, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Tân, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Thường, nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị