Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biền, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bôi, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Chi, nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Cờ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đa, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đà, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đại, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đích, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị