Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm K. Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Vũ Tân - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương