Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Văn, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Văn, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Văn, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Báo, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Khê - Nghĩa Bình
Liệt sĩ ĐỖ VĂN MINH, nguyên quán Bình Khê - Nghĩa Bình, sinh 1928, hi sinh 09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyền, nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tụy, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn A, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỹ Hào - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn ám, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỹ Hào - Hải Dương hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An