Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng An, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân An, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Văn An, nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Ngọc An, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Công An, nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán .. - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng An, nguyên quán .. - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai