Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Kiều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 19/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Phú Kiều, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiều, nguyên quán Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân phùng - Lũng Mân - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Dân phùng - Lũng Mân - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kiều, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thế Kiều, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị