Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Bình Dương hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đinh, nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Đinh, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đinh, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Đỉu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Văn Đỏ, nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Đoài, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An