Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhúi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐINH NHUNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Nưa, nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk, sinh 1920, hi sinh 7/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh QuangThiên, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Rêu, nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk, sinh 1927, hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Thảnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH THÔNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 6/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Thông, nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn thành - Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Tráo, nguyên quán Sơn thành - Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị