Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngoạn, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngọc, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngữ, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngưu, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhả, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhâm, nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhẫn, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhạn, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhật, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhiên, nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai