Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quang Thiện, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trungm Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quang Trạc, nguyên quán Quang Trungm Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồi Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Quang Văn, nguyên quán Bồi Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Quang Vỹ, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cư Như Quang, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Cù Quang Phúc, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước