Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Cường, nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Quốc Cường, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh