Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Luyện Văn Thuận, nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên hi sinh 17/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thuận, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thuận, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuận, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuận, nguyên quán Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuận, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh