Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Minh Châu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn .T. Châu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An