Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Châu Ngọc Xanh, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1924, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thanh Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Thanh Sơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Châu Thị Chút, nguyên quán Long Sơn - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU THỊ LIÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Thị Trân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Châu Trọng Thành, nguyên quán Minh Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 16 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Châu Trương Đông, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Châu Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1922, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà