Nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Tân Đạt, nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Lâm - Tân Niên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Dương Lâm - Tân Niên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Xuân Tân, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tân, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tân Nho, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tân, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị