Nguyên quán Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Hàng Bài - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Phố Hàng Bài - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 20/13 Cầu đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Số 20/13 Cầu đất - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị