Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Bải, nguyên quán Đô Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 24/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ban, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Bàn, nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Bàng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Bằng, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Bảo, nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bạt, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị