Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Mẫn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mão, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Mập, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mây, nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mía, nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị